Có 2 kết quả:
繼續 kế tục • 继续 kế tục
Từ điển phổ thông
tiếp tục
Từ điển trích dẫn
1. Liên tục không gián đoạn. ◇Ba Kim 巴金: “Pháp Quốc nhân đích vãn yến thường thường kế tục đáo ngọ dạ thậm chí cánh trì” 法國人的晚宴常常繼續到午夜甚至更遲 (Tại ni tư 在尼斯).
2. Thừa kế, nối dõi. ◇Tuyên Đỉnh 宣鼎: “Ngô niên lão thác phú, vô tử tức, kim đắc do tử, bất sầu kế tục hĩ” 吾年老橐富, 無子息, 今得猶子, 不愁繼續矣 (Dạ vũ thu đăng lục 夜雨秋燈錄, Thanh thiên bạch nhật 青天白日).
3. Nối tiếp.
2. Thừa kế, nối dõi. ◇Tuyên Đỉnh 宣鼎: “Ngô niên lão thác phú, vô tử tức, kim đắc do tử, bất sầu kế tục hĩ” 吾年老橐富, 無子息, 今得猶子, 不愁繼續矣 (Dạ vũ thu đăng lục 夜雨秋燈錄, Thanh thiên bạch nhật 青天白日).
3. Nối tiếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếp nối.
Bình luận 0